Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

Học tiếng Trung giao trình BOYA bài 1

14/01/2016 - 22703 lượt xem

TRUNG TÂM GỬI TẶNG SÁCH BOYA + FILE NGHE MIỄN PHÍ CHO CÁC BẠN


Sau đây trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà nội tiengtrung.vn xin gửi tới quý học viên tiếng Trung phần hướng dẫn tự học tiếng Trung cơ bản bài 1 giáo trình BOYA - phần viết chữ . 



Hãy comment bên dưới clip này nếu các bạn muốn mình làm tiếp clip số 2 nhé . 


 

  1. 你好 /nín hǎo/   xin chào  ( gồm bộ nhân đứng亻  , bộ mịch冖 , tiểu  小)
Cách nhớ : +  BẠN là ai ? bạn là người quấn khăn lụa chơi với bạn từ khi còn nhỏ)
  Đối với người đàn ông như thế nào được coi là tốt ? Đó là khi người phụ nữ và đứa con phải là của mình.
 

  1. 是 / shì/  là  ( gồm bộ nhật日 + bộ thất疋 )
  2. 老师 / lǎo shì/  giáo viên  ( gồm bộ thổ土 ,  chủy匕 , phẩy, đao đứng刂 , cân巾  )
Cách nhớ : ăn cầm thìa, chống gậy, sắp về đất là LÃO .
THẦYGIÁO là người múa đao giỏi, quấn khăn .

  1. 吗 / ma/ hỏi  (  bộ khẩu口 + bộ mã马  )
Cách nhớ : HỎI thì mở mồm , cưỡi ngựa đi hỏi.
  1. 不 /bū/ không  ( gồm nét ngang一, móc乛, sổ丨, phẩy ,  mác )
  2. 我 / wǒ/ tôi  ( gồm 7 nét )
  3. 她 / tā/ cô ta  ( gồm bộ nữ女 + bộ dã也  )
Cách nhớ : CÔTA là đàn bà, ở nhà quê ra .
  1. 学生/ xuéshēng/ học sinh  ( gồm 3 chấm thủy + mịch  冖+ tử子)
Cách nhớ : Thằng trẻ con quấn khăn vã mồ hôi tức là nó đang HỌC.
Con trâu rơi tọc xuống mặt đất là nó được SINH ra .

  1. 谢谢 / xièxiè/ cảm ơn.  (gồm bộ ngôn讠 + thân  身+ thốn寸 )
Cách nhớ : CẢM ƠN thì dùng ngôn từ để cảm ơn, gập thân xuống , đứng cách 1 thốn để cảm ơn .
  1. 您 / nín/  ngài, ông , bà  ( cách gọi trang trọng )  Gồm chữ 你 + bộ tâm心
Cách nhớ bộ tâm : 1 vầng trăng khuyết 3 sao giữa trời .
  1. 不客气/ bù ké qì/  đừng khách khí . ( Gồm  bộ miên宀 + trĩ夂 + nhân nằm  , nhất一 + ất乙 ) .
  2. 留学生/ líu xué sheng/ lưu học sinh
Gồm mão  + điền  田
Cách nhớ : Con đi học thì bố cắt đất cho người ta.

  1. 叫什么 名字/ jiāo shén me  míngzi/   tên gọi là gì  ( Gồm Nhân đứng亻 , thập十, nét phẩy  , bộ tư  厶, bộ tịch夕 , bộ khẩu口 , miên宀 , tử子 )
  2. 大 / dā/  to
Cách nhớ : 1 người dang tay dang chân ra, TO LỚN.
  1. 卫/ w èi/  vệ
  2. 李 /lǐ/   Lí ( thằng trẻ con trèo cây nhà họ Lí )
  3. 军 / jūn/  Quân  Gồm bộ mịch冖 + xa  车
Cách nhớ : QUÂN nhân phải có khăn và xe .
  1. 王/ wáng/ Vương
Cách nhớ : Trên trời dưới đất ai cai quản ? Vương cai quản .
Tiengtrung.vn chúc các bạn học tiếng Trung thành công !

---------------------------------------------------------------------------------------

TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG TIENGTRUNG.VN

Cơ sở 1 : Số 10 - Ngõ 156 Hồng Mai - Bạch Mai - Hà Nội
Cơ sở 2 : Tầng 4 Số 25 Ngõ 68 Cầu giấy - Hà nội
09. 4400. 4400 - 043.8636.528 - 09.6585.6585

tiengtrung.vn -  Chúc các bạn học tập thành công
Xem thêm: học tiếng trung giao tiếp
Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400