Hotline 09.4400.4400

KHÓA HỌC TIẾNG TRUNG GIAO TIẾP TỪ ĐẦU SẮP KHAI GIẢNG

[Tổng hợp] 20 từ vựng và 50 câu nói tiếng Trung về tình yêu hay nhất

26/11/2013 - 32424 lượt xem

Dưới đây là tổng hợp 20 từ vựng, 50 câu nói, stt và thơ tiếng Trung về tình yêu mà Tiengtrung.vn sưu tầm được. Mình cùng học nhé

1. Từ vựng tiếng Trung về tình yêu



STT Chữ Hán Phiên âm Nghĩa
1 打情骂俏 dǎ qíng mà qiào tán tỉnh, ve vãn
2 暗恋 àn liàn yêu thầm
3 明恋 míng liàn yêu công khai
4 痴迷 chī mí si mê
5 痴情 chī qíng si tình
6 来电 lái diàn Đồng điệu, lôi cuốn
7 表白/告白 biǎo bái / gào bái tỏ tình
8 确定关系 què dìng xác định mối quan hệ
9 专一 zhuān yī chung thủy
10 暧昧 ài mèi mập mờ 
11 爱人 / 情人 ài rén / qíng rén người yêu, người tình
12 宝贝 bǎo bèi  em yêu, bảo bối
13 小甜甜 xiǎo tián tián ngọt ngào
14 老公 lǎo gōng Chồng
15 老婆 lǎo pó  Vợ
16 女朋友 nǚ péng you Bạn gái
17 男朋友 nán péng you Bạn trai
18 美女 měi nǚ Mỹ nữ
19 帅哥 shuài ge Soái ca
20 剩女 shèng nǚ Gái ế

 

2. Câu nói tiếng Trung về tình yêu

( Các bạn ấn vào loa để nghe phát âm nhé )

• 1. 
喜欢你,却不一定爱你,爱你就一定很喜欢你。

Xǐhuān nǐ què bù yídìng ài nǐ, ài nǐ jiù yídìng hěn xǐhuān nǐ.

Thích ấy không nhất định sẽ yêu, còn yêu nhất định đã rất thích rồi.

• 2. 其实,喜欢和爱仅一步之遥。

Qíshí, xǐhuān hé ài jǐn yī bù zhī yáo.

Thích và yêu cách nhau một bước thôi.

• 3. 但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步。

Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuān màizhè yī bù.

Nhưng muốn đi bước đi này phải xem bạn “thích” bước hay “yêu” mà bước.

• 4. 还是爱迈这一步喜欢是淡淡的爱,爱是深深的喜欢。

Háishì ài màizhè yī bù, xǐhuān shì dàndàn de ài, ài shì shēnshēn de xǐhuān.

Thích là hơi yêu còn yêu là thích rất nhiều.

• 5. 爱是一种依赖,是一种责任,是一种相互的依偎。

Ài shì yī zhǒng yīlài, shì yī zhǒng zérèn, shì yī zhǒng xiànghù de yīwēi.

Yêu là sự nương tựa, là trách nhiệm, là cùng dựa vào nhau.

• 6. 喜欢是一种淡淡的莫名的好感。

Xǐhuān shì yī zhǒng dàndàn de mòmíng de hǎo gǎn.

Thích là một loại cảm giác rất khó hiểu.

• 7. 是一种突然间的冲动,是一种闪在脑里的念头。

Shì yī zhǒng tūrán jiān de chōngdòng, shì yī zhǒng shǎn zài nǎo lǐ de niàn tóu.

Thích là thứ cảm giác không lời, là xúc động nhất thời, là chút gì thoáng nghĩ qua.

• 8. 爱是一种埋在心里的翻江倒海,是不可以用任何的喜欢来代替,是一种力量!

Ài shì yī zhǒng mái zài xīn lǐ de fān jiāng dǎo hǎi, shì bù kě yǐ yòng rèn hé de xǐ huān lái dài tì, shì yī zhǒng lìliàng!

Yêu là giấu vào lòng muôn sóng cuộn trào, là không thể dùng bất cứ kiểu thích nào thay thế được, là sức mạnh!

• 9. 喜欢一个人,并不一定要爱他。

Xǐhuān yī gè rén, bìng bù yídìng yào ài tā.

Thích một người không nhất định phải yêu họ.

• 10. 但爱一个人的前提,却是一定要喜欢他。

Dàn ài yígè rén de qián tí, què shì yídìng yào xǐhuān tā.

Nhưng điều kiện trước tiên để yêu một người là phải thích.

• 11. 喜欢很容易转变为爱,但爱过之后却很难再说喜欢。

Xǐhuān hěn róngyì zhuǎnbiàn wéi ài, dàn ài guò zhī hòu què hěn nán zài shuō xǐhuān.

Thích rất dễ chuyển thành yêu còn sau khi đã yêu một thời gian rất khó để quay trở về “thích”..

• 12. 因为喜欢是宽容的;而爱,则是自私的。

Yīnwèi xǐhuān shì kuānróng de, ér ài, zé shì zìsī de.

Vì thích là khoan dung mà yêu là ích kỷ

• 13. 喜欢是一种轻松而淡然的心态。但爱,却太沉重。

Xǐhuān shì yī zhǒng qīng sōng ér dàn rán de xīn tài, dàn ài, què tài chénzhòng

Thích là kiểu tâm lý thoải mái và không chủ ý, yêu ngược lại quá nặng lo.

• 14. 爱一但说出了口,就变成了一种誓言,一种承诺“执子之手,与之偕老”。

Ài yī dān shuō chu le kǒu, jiù biànchéng le yī zhǒng shì yán, yī zhǒng chéngnuò “zhí zǐ zhī shǒu, yǔ zhī xié lǎo”.

Yêu một khi đã nói ra liền trở thành lời thề, lời hứa “đã nắm tay nhau là đi cùng nhau đến lúc bạc đầu”

• 15. 短短的八个字里却要包含多少的风风雨雨!

Duǎnduǎn de bā gè zì lǐ què yào bāo hán duōshǎo de fēngfēng yǔyǔ.

Vài chữ ngắn thế thôi mà trong nó hàm chứa biết bao nhiêu muôn trùng sóng gió.

• 16. 山无陵海枯竭,冬雷震震,始敢与君绝!

Shān wú líng hǎi kū jié, dōng léi zhènzhèn, shǐ gǎn yǔ jūn jué!

Chỉ khi sông cạn đá mòn, mùa đông sấm chớp mới chia lìa!

• 17. 这便是爱了。

Zhè biàn shì ài le.

Đấy là “yêu” rồi.

• 18. 爱是把双刃剑,如果拔出,一个不小心,既伤了别人,也伤了自己。

Ài shì bǎ shuāng rèn jiàn, rúguǒ bá chū, yígè bú xiǎoxīn, jì shāng le biérén, yě shāng le zìjǐ.

Yêu ví như kiếm một khi đã rút khỏi vỏ nếu không cẩn thận sẽ làm bị thương người khác và cả chính mình.

Tham gia ngay hôm nay lớp học tiếng trung giao tiếp hàng ngày

• 19. 曾经沧海难为水,除却巫山不是云

Céngjīng cāng hǎi nán wéi shuǐ, chú què wū shān bú shì yún.

Đã trải qua một mối tình đẹp thì khó mà yêu thêm lần nữa, người bị tình yêu làm cho tổn thương



3. STT tiếng Trung về tình yêu



• 20. 被爱所伤的人心中永远都有一道不会愈合的伤口。

Bèi ài suǒ shāng de rén xīn zhōng yǒngyuǎn dōu yǒu yī dào bú huì yù hé de shāngkǒu.

Trong tim mãi sẽ có một vết thương không bao giờ lành lại được.

• 21. 在月朗星稀的夜晚,你思念着远方的你

Zài yuè lǎng xīng xī de yè wǎn, nǐ sīniàn zhe yuǎnfāng de nǐ.

Một đêm trăng sáng trời trong, nghĩ nỗi mình nơi xa xứ

• 22. 如果心中只是一种淡淡的喜悦和温馨,那就是喜欢。

Rúguǒ xīn zhōng zhǐ shì yī zhǒng dàndàn de xǐ yuè hé wēn xīn, nà jiù shì xǐhuān.

Nếu trong lòng ta chỉ có niềm vui và mùi hương ấm lan toả khắp nơi, đó là thích

• 23. 如果其中还有一份隐隐的疼痛,那便是爱。

Rúguǒ qí zhōng hái yǒu yī fèn yǐn yǐn de téng tòng, nà biàn shì ài.

Còn nếu trong đó vẫn lưu luyến chút buốt nhói râm ran, chính là yêu.

• 24. 深深的体会。。。。。。

Shēnshēn de tǐhuì.

Cảm nhận một cách sâu sắc…

• 25. 当你站在你爱的人面前,你的心跳会加速。

Dāng nǐ zhànzài nǐ ài de rén miànqián, nǐ de xīn tiào huì jiāsù.

Khi đứng trước mặt người ta yêu tim đập liên hồi,

• 26. 但当你站在你喜欢的人面前,你只感到开心。

Dàn dāng nǐ zhànzài nǐ xǐhuān de rén miànqián, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn.

Với người ta thích thì tim chỉ thấy vui.

• 27. 当你与你爱的人四目交投,你会害羞。

Dāng nǐ yǔ nǐ ài de rén sìmù jiāotóu, nǐ huì hàixiū.

Khi bốn mắt giao nhau, với người yêu, ta ngượng ngùng xấu hổ.

• 28. 但当你与你喜欢的人四目交投,你只会微笑。

Dàn dāng nǐ yǔ nǐ xǐhuān de rén sìmù jiāotóu, nǐ zhǐ huì wēixiào.

Với người thích, ta chỉ sẽ mỉm cười.

• 29. 当你和你爱的人对话,你觉得难以启齿。

Dāng nǐ hé nǐ ài de rén duìhuà, nǐ juéde nán yǐqǐ chǐ.

Khi nói chuyện với người mình yêu thiệt khó mở lời.

• 30. 但当你和你喜欢的人对话,你可以畅所欲言。

Dàn dāng nǐ hé nǐ xǐhuān de rén duìhuà, nǐ kěyǐ chàng suǒ yùyán.

Với người mình thích thì cái gì cũng có thể nói ra.

• 31. 当你爱的人哭,你会陪她一起哭。

Dāng nǐ ài de rén kū, nǐ huì péi tā yīqǐ kū.

Khi người yêu khóc bạn sẽ cùng khóc với nàng.

• 32. 但当你喜欢的人哭,你会技巧地安慰她。

Dàn dāng nǐ xǐhuān de rén kū, nǐ huì jìqiǎo dì ānwèi tā.

Và sẽ khéo léo an ủi người bạn thích.

• 33. 当你不想再爱一个人的时候….你要闭紧双眼并忍住泪水….

Dāng nǐ bù xiǎng zài ài yígè rén de shíhòu ….nǐ yào bì jǐn shuāng yǎn bìng rěnzhù lèishuǐ ….

Khi không còn muốn yêu một người nữa bạn sẽ nhắm mắt lại giấu đi những giọt nước mắt…

• 34. 但当你不想再喜欢一个人的时候…你只需要掩住耳朵。

Dàn dāng nǐ bù xiǎng zài xǐhuān yígè rén de shíhòu …nǐ zhǐ xūyào yǎn zhù ěr duǒ.

Và khi không muốn thích một người…bạn chỉ cần bịt chặt hai tai!

35. 其实,喜欢和爱仅一步之遥。但,想要迈这一步,就看你是喜欢迈这一步。
Qíshí, xǐhuan hé ài jǐn yī bù zhī yáo. Dàn, xiǎng yào màizhè yī bù, jiù kàn nǐ shì xǐhuan màizhè yī bù.
Thực ra, thích và yêu cách nhau một bước thôi. Nhưng muốn đi bước này phải xem bạn thích mà bước hay yêu mà yêu bước.
 
36. 当你不想再爱一个人的时候...你要闭紧双眼并忍住泪水...
但当你不想再喜欢一个人的时候...你只需要掩住耳朵。


Dāng nǐ bù xiǎng zài ài yī ge rén de shíhòu …nǐ yào bì jǐn shuāng yǎn bìng rěn zhù lèishuǐ…
Dàn dāng nǐ bù xiǎng zài xǐhuan yí ge rén de shíhòu…nǐ zhǐ xūyào yǎn zhù ěr duǒ.

Khi không còn muốn yêu một người nữa... bạn sẽ nhắm mắt lại giấu đi những giọt nước mắt
Khi không muốn thích một người, bạn chỉ cần bịt chặt hai tai.
 
37. 当你站在你爱的人面前,你的心跳会加速。但当你站在你喜欢的人面前,你只感到开心。

Dāng nǐ zhàn zài nǐ ài de rén miànqián, nǐ de xìn tiào huì jiāsù. Dàn dāng nǐ zhàn zài nǐ xǐhuan de rén miànqián, nǐ zhǐ gǎndào kāixīn.

Khi đứng trước mặt người bạn yêu, tim bạn đập liên hồi. Nhưng khi đứng trước mặt người bạn thích, bạn chỉ thấy vui.
 
38. 真正的爱情不是一时好感,而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。

Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yì shí hǎogǎn , ér shì wǒ zhīdào yùdào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī.

Tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời, mà là gặp được anh em biết điều đó không hề dễ dàng,nếu bỏ lỡ sẽ rất tiếc nuối.
 
39 . 初恋就是一点点笨拙外加许许多多好奇。

Chūliàn jiù shì yī diǎndiǎn bènzhuō wàijiā xǔxǔduōduō hàoqí.

Tình yêu đầu tiên có một chút xíu ngu ngốc thêm vào đó là rất nhiều sự tò mò.
 
40. 幸福其实很简单:
“你和我,坐在一起说说笑笑,外加干点小傻事。”


Xìngfú qíshí hěn jiǎndān:
“ Nǐ hé wǒ, zuò zài yīqǐ shuōshuōxiàoxiào, wàijiā gān diǎn xiǎo shǎ shì.”

Hạnh phúc thật sự rất đơn giản:
“Em và anh, ngồi bên nhau cười cười nói nói, thêm vào đó làm một vài chuyện hơi ngu ngốc một chút.”


4. Thơ tiếng Trung về tình yêu

 

41. 上天安排某人进入你的生活是有原因的,让他们从你的生活中消失肯定有一个更好的理由。

Shàngtiān ānpái mǒurén jìnrù nǐ de shēnghuó shì yǒu yuányīn de, ràng tāmen cóng nǐ de shēnghuó zhōng xiāoshī kěndìng yǒu yí ge gèng hǎo de lǐyóu.

Thượng đế sắp đặt ai đó bước vào cuộc đời bạn là có nguyên nhân, và lấy họ đi khỏi cuộc đời bạn chắc chắn là có lí do tốt hơn.
 
42. 若爱,情深爱,若弃,请彻底不要暧昧,伤人伤己。

Ruǒ ài, qǐng shēn ài, rǒu qì, qǐng chèdǐ búyào àimèi, shāng rén shāng jǐ.

Nếu yêu, hãy yêu thật lòng, nếu chia tay, xin hãy dứt khoát đừng lưỡng lự, người ta khổ mình cũng khổ.
 
43. 我爱你,不是因为你是一个怎样的人,而是因为我喜欢与你在一起时的感觉。

Wǒ ài nǐ, bú shì yīnwèi nǐ shì yí ge zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuan yú nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué.

Anh yêu em, không phải vì em là người như thế nào, mà là vì anh thích cảm giác khi ở bên cạnh em.
 
44. 爱你不久,就一声。

Ài nǐ bù jiǔ, jiù yī shēng .

Yêu em không lâu đâu, chỉ một đời thôi.
 
45. 只要看到你的笑容,我就无法控制自己。

Zhǐ yào kàn dào nǐ de xiàoróng, wǒ jiù wúfǎ kòngzhì zījǐ.

Chỉ cần nhìn thấy nụ cười của em là anh không thể kiềm chế được mình.
 
46. 娶到你这样的好老婆,我真是太幸运了。

Qǔ dào nǐ zhèyàng de hǎo lǎopó, wǒ zhēn shì tài xìngyùn le.

Cưới được người vợ tốt như em anh may mắn quá rồi.
 
47. 只要你一向在我的身边,其他东西不在重要。

Zhǐyào nǐ yì xiāng zài wǒ de shēnbiàn, qítā dōngxi bú zài zhòngyào.

Chỉ cần em ở bên cạnh anh, những thứ khác không còn quan trọng nữa.
 
48. 认识你的那一天是我人生中最美好的日子。

Rènshì nǐ de nà yì tiān shì wǒ rénshēng zhōng zuì měihǎo de rìzi .

Ngày quen em là ngày đẹp nhất trong cuộc đời anh.

49. 你是我的一个人的。

Nǐ shì wǒ de yí ge rén de.

Em là của riêng mình anh.
 
50. 我想一辈子好好照顾你。

Wǒ xiǎng yí bèizi hǎohāo zhàogù nǐ.

Anh muốn chăm sóc cho em cả đời này.


Tư vấn hỗ trợ miễn phí 24/7!
Your name
Your email
Friend's email
Mail Subject
Content
Bình luận Facebook
Đăng ký học thử MIỄN PHÍ
(Chương trình dành riêng cho các bạn muốn cải thiện trình độ NGHE và NÓI tiếng Trung của mình)
Gửi đăng ký
Gọi ngay Hotline để đăng ký nhanh hơn 09.4400.4400